Thứ Năm, 14 tháng 7, 2022

Công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020

 Ngày 28/6/2021, UBND quận Bình Thạnh có quyết định công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 của quận. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bản tin Gia Định giới thiệu đến bạn đọc.

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020

Đơn vị tính: triệu đồng

 

S

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

A

B

1

2

3 = 2/1

 

A

TỔNG THU NS QUẬN

1,429,322

1,985,409

139

 

1

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

715,185

754,586

106

 

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

141,345

256,624

182

 

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

573,840

497,963

87

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

584,594

581,201

99

 

-

Thu bổ sung cân đối

555,342

443,366

80

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

29,252

137,835

471

 

3

Thu kết dư

531,777

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

117,845

 

5

Nguồn cải cách tiền lương

129,543

 

B

TỔNG CHI NS QUẬN

1,429,322

1,688,402

118

 

I

Chi cân đối NS quận

1,429,322

1,688,402

118

 

1

Chi đầu tư phát triển

27,676

116,209

420

 

2

Chi thường xuyên

1,401,646

1,246,331

89

 

3

Dự phòng ngân sách

 

4

Chi chuyển nguồn

254,819

 

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

71,043

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Cho các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

Đơn vị tính: triệu đồng

S

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

TỔNG CHI NS QUẬN

1,359,224

1,579,679

116%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH PHƯỜNG

181,224

268,241

148%

B

CHI NGÂN SÁCH QUẬN THEO LĨNH VỰC

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

27,676

116,209

420%

1

Chi đầu tư cho các dự án

27,676

116,209

420%

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình

 

 

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

 

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

1.8

Chi hoạt động kinh tế

 

 

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

 

 

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1,123,638

900,638

80%

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

613,855

548,190

89%

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

3

Chi y tế, dân số và gia đình

113,134

90,320

80%

4

Chi văn hóa thông tin

6,464

5,462

85%

5

Chi phát thanh, truyền hình

 

 

 

6

Chi thể dục thể thao

4,738

4,100

87%

7

Chi bảo vệ môi trường

119,512

67,422

56%

8

Chi hoạt động kinh tế

68,169

37,454

55%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

73,671

88,103

120%

10

Chi bảo đảm xã hội

108,872

43,259

40%

11

Chi An ninh quốc phòng

6,000

10,936

182%

12

Chi khác

9,223

5,391

58%

III

Dự phòng ngân sách

26,686

 

 

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

V

Chi các chế độ phát sinh

0

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM

 

223,548

 

D

CHI NỘP NS CẤP TRÊN

 

71,043

 

Bài viết nổi bật trong tháng

Bàn giao công trình sửa chữa nhà

 Ngày 21/10/2024, Đảng ủy, Ủy ban nhân dân, Ủy ban MTTQ Việt Nam Phường 14 tổ chức lễ bàn giao công trình sửa chữa nhà cho hộ bà Nguyễn ...

Bài viết phổ biến